-
-
Túi cách nhiệt 3Wpolyme- 1 lớp
-
Túi cách nhiệt 3Wpolyme- 2 lớp
-
Tấm cách nhiệt 3Wpolyme màng nhôm dệt
-
Tấm cách nhiệt 3Wpolyme lớp màng nhôm có keo dính
-
Tấm cách nhiệt XPE 3Wpolyme-foam một mặt bạc
-
Tấm cách nhiệt EPE 3Wpolyme màng metallic
-
Tấm cách nhiệt 3wpolyme màng nhôm dệt không túi khí
-
Băng dính bạc 3Wpolyme
-
Hộp cách nhiệt 3Wpolyme bằng túi khí
-
Paller cách nhiệt bằng túi khí
-
- Trang chủ
- Sản phẩm
- CAO SU XỐP NBR
- TIÊU ÂM NBR XỐP DẠNG TRỨNG
TIÊU ÂM NBR XỐP DẠNG TRỨNG
Tên sản phẩm: Tiêu âm NBR xốp dạng trứng
Mã sản phẩm : 3WP-NBR-WaxbT-R2
Giới thiệu sản phẩm
Tiêu âm NBR xốp dạng trứng có cấu trúc ô kín, hấp thụ sóng truyền âm trong không khí rất tuyệt vời ở những tần số gây khó chịu cho người sử dụng ( α:0,1÷0,9; f=100Hz÷500Hz), đồng thời triệt tiêu và cô lập rất tốt sự truyền âm trên các đường ống tiếp nối với những thiết bị phục vụ gây ồn ào, nó đóng vai trò như một hàng rào giải quyết triệt để sự truyền âm, giảm rung động và tiêu âm.
Hệ số hấp thụ âm thanh : α=0,92 đạt chuẩn class A
1. Mô tả:
– Có cấu trúc ô kín ( close cell)
– Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm thấp – mức độ cách nhiệt cao
– Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao, không hao phí.
– Không sinh ra bụi, sợi, mùi trong quá trình vận chuyển, sử dụng
– Khả năng kháng cháy và khói tốt.
2. Ứng dụng:
– Cách âm cho phòng thu, quán bar, phòng karaoke, hội trường, rạp chiếu phim.
– Cách âm sàn nhà, trần , tường
– Tiêu âm cho máy phát điện, quạt thông gió, ống thông gió.
3. Quy cách :
– Chiều rộng: W1200mm; W1150mm
– Độ dày cách nhiệt : Từ 20mm; 25mm; 32mm; 38mm; 50mm
– Chiều dài : L3000mm; L10.000mm
– Chúng tôi nhận sản xuất – gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng.
4. Thông số kỹ thuật:
– Hệ số dẫn nhiệt : 0.034W/mK@ 0 độ C
– Tỷ trọng sản phẩm : 70-100 kg/m3
– Cấp chống cháy : Chống cháy LAN truyền, tự dập tắt lửa ( V-0; HB) và class B1
– Mức tiêu âm: 20mm@18dBA và 25mm @21dBA
Chi tiết sản phẩm
AS ISO 354-2006: Tiêu âm- Đo độ hấp thụ âm thanh trong một căn phòng vang mang lại | Hệ số giảm âm bình quân | |||||||||||||
Độ dày vật liệu của xốp cách nhiệt |
Tần số trung tâm dải Octave (Hz)
Octave band center frequency (Hz) |
|||||||||||||
100 | 250 | 400 | 500 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 | 4000 | 5000 | ||
Hệ số giảm âm tối đa
Maximum Absorption Coefficent Sound α |
||||||||||||||
20 mmt | 0.06 | 0.09 | 0.50 | 0.58 | 0.88 | 0.92 | 0.96 | 0.94 | 0.93 | 0.92 | 0.91 | 0.91 | 0.92 | 0.87 |
25 mmt | 0.07 | 0.09 | 0.68 | 0.82 | 0.93 | 0.95 | 0.96 | 0.95 | 0.93 | 0.92 | 0.92 | 0.91 | 0.91 | 0.94 |
Ứng dụng | Ứng dụng : Cách âm cho hệ thống điều hòa, quạt, hệ thống bơm, ống nước làm mát | |||||||||||||
Độ dày vật liệu của xốp cách nhiệt | Tần số trung tâm dải Octave (Hz)
Octave band center frequency (Hz) |
Độ tổng giảm âm
Total insertion loss (dB(A)) |
||||||||||||
100 | 250 | 400 | 500 | 800 | 1000 | 1250 | 1600 | 2000 | 2500 | 3150 | 4000 | 5000 | ||
Độ giảm âm tối thiếu ( dB (A) )
Minimum Insertion loss ( dB (A) ) |
||||||||||||||
20 mmt | 1 | 3 | 4 | 8 | 12 | 18 | 20 | 23 | 27 | 30 | 32 | 35 | 38 | 20 |
25 mmt | 1 | 2 | 4 | 9 | 14 | 22 | 24 | 25 | 30 | 34 | 35 | 37 | 42 | |
Ứng dụng | Ứng dụng : Cách âm cho hệ thống điều hòa, quạt, hệ thống bơm, ống nước làm mát |
******************************************
Công ty TNHH 3W Polyme
Nhà máy : Lô A2 – Khu công nghiệp Yên Quang – Hòa Bình – Việt Nam.
Văn Phòng : B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, Cầu Diễn, Hà Nội.
Hotline: 0913.554.030 / 0904.698.379
Website: 3W Polyme.vn – Email: kinhdoanh.3wpolyme@gmail.com