1 / 3
2 / 3
3 / 3

Bảo ôn dạng cuộn EPDM

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt dạng tấm EPDM là giải pháp cách nhiệt hoàn hảo, giúp ngăn chặn hiện tượng tích tụ hơi nước trên các đường ống dẫn nước lạnh và ống truyền của máy lạnh

Mã sản phẩm : Microflex S - Wa x bT - F1 - Px

Bảo ôn dạng cuộn

Vật liệu bảo ôn cách nhiệt dạng tấm EPDM là giải pháp cách nhiệt hoàn hảo, giúp ngăn chặn hiện tượng tích tụ hơi nước trên các đường ống dẫn nước lạnh và ống truyền của máy lạnh. Nó cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thất thoát nhiệt từ các đường ống nóng và hệ thống sưởi năng lượng mặt trời. Vật liệu này không chỉ có khả năng hấp thụ tiếng ồn mà còn tạo ra lớp bảo vệ bề mặt, ngăn chặn sự ăn mòn từ không khí và môi trường ô nhiễm công nghiệp.

Bảo ôn dạng cuộn

 Mô tả

  • Cấu trúc ô kín (close cell), giảm tỷ trọng và tăng khả năng cách âm.
  • Hệ số dẫn nhiệt thấp, đảm bảo khả năng cách nhiệt cao.
  • Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao, giảm lãng phí.
  • Không phát sinh bụi, sợi, hoặc mùi trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
  • Khả năng chống cháy và khói tốt.

Thông số kỹ thuật

Thuộc tính Giá trị  Phương pháp test / Tiêu chuẩn Lab Center
Tổng quan
Vật liệu EPDM ITT- VietNam
Màu sắc Đen ( Cơ bản) & các màu khác Các màu khác vui lòng liên hệ kỹ thuật của chúng tôi ITT- VietNam
Cấu trúc sản phẩm Ô kín hoản toàn ASTM E986 ITT- VietNam
Tỷ trọng (kg/m3) 60-80 kg/m3 ASTM D297 ITT- VietNam
Dải nhiệt độ làm việc
Nhiệt độ làm việc tối thiểu -50°C ASTM E1131 ITT- VietNam
Nhiệt độ làm việc tối đa +110°C ASTM E1131 ITT- VietNam
Hệ số dẫn nhiệt
K-value (W/m.K) 0°C                       23°C           40°C

0.0320              0.0346              0.0380

ASTM C 518 VIBM- VietNam
Tính thấm nước    
Hệ số thẩm thấu hơi nước (Kg/Pa.s.m) 0.45 x 10^-12 kg/Pa.s.m ASTM E96 -16  

VIBM- VietNam

 

Hệ số kháng hơi nước (µ value) µ ≥7000 (15000) DIN 52615 VNIIC- VietNam
Hệ số thấm nước (by volume) ≤0.18 % (% volume)

≤2,94 % (% weight)

ASTM C1104 VIBM- VietNam
Tính cháy
Khả năng chống cháy Class V0-No flaming droplet when burning UL94 SGS -Shanghai
Class HB ASTM D635-18 SGS -Shanghai
4-Zero (0-0-0-0) ISO 11925-2 VIBN-Viet Nam
Cường độ nén
Kích thước ổn định (%) at 105±3°C in 7 days 7,87% ASTM D1204 ITT- VietNamQuatest 3- Vietnam
Tỷ lệ phục hồi khả năng nén (Compression 50%, 72 hrs) 77,08 % ASTM D395 ITT- VietNam
Độ bền kéo (Tensile strength (MPa) 0,62 MPa ASTM D412 ITT- VietNam
Đặc tính của chất kết dính cao su với kim loại (Adhension glue layer with Metal surface) 0,24 N/mm ASTM D429 ITT- VietNam
Môi trường
UV & Kháng thời tiết No crack ASTM G154 ITT- VietNam
RoHS II KPh: None, GHPH: None IEC 62321 -5 Quatest 1 – VietNam
Ozone resistance No crack;( elonggation of 20% , 100 hour, 50pphm) ASTM D1149 ITT- VietNam
Thông số kỹ thuật khác
Breakdown voltage KV 35 kV ASTMD419 ITT- VietNam
Ozone Resistance No crack ASTM D1149 ITT- VietNam
The Color change after UV test Lever 5 ISO 105 – A02 ITT- VietNam
Life-time
Service life – time > 15 years Under proper installation conditions

 Ứng dụng

  • Cách nhiệt cho hệ thống ống gió và đường dẫn khí.
  • Bảo ôn cho đường ống Chiller (máy lạnh).
  • Bảo ôn cho đường ống nước ngưng.
  • Sử dụng cho đường ống nước nóng.
  • Ứng dụng trong cách âm, tay nắm thể thao, tay vịn.
  • Chống rung, giảm chấn cho các thiết bị và máy móc.

Quy cách

  • Chiều rộng: W1000mm, W1100mm, W1200mm, W1400mm.
  • Độ dày cách nhiệt: Từ 5mm đến 50mm.
  • Chiều dài: L1200mm, L3000mm, L10.000mm.
  • Sản xuất và gia công theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Liên hệ

Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình

Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội

Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.

Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030

TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379

KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469

Website : 3wpolyme.vn ; 3wtape.vn; prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ; microflex.com.vn

Top