-
-
Túi cách nhiệt 3Wpolyme- 1 lớp
-
Túi cách nhiệt 3Wpolyme- 2 lớp
-
Tấm cách nhiệt 3Wpolyme màng nhôm dệt
-
Tấm cách nhiệt 3Wpolyme lớp màng nhôm có keo dính
-
Tấm cách nhiệt XPE 3Wpolyme-foam một mặt bạc
-
Tấm cách nhiệt EPE 3Wpolyme màng metallic
-
Tấm cách nhiệt 3wpolyme màng nhôm dệt không túi khí
-
Băng dính bạc 3Wpolyme
-
Hộp cách nhiệt 3Wpolyme bằng túi khí
-
Paller cách nhiệt bằng túi khí
-
- Trang chủ
- Sản phẩm
- CAO SU XỐP NBR
- CÁCH NHIỆT NBR DẠNG TẤM THÔNG THƯỜNG
CÁCH NHIỆT NBR DẠNG TẤM THÔNG THƯỜNG
Cách nhiệt NBR dạng tấm thông thường
Mã sản phẩm : 3WP-NBR-WaxbT-B4
Giới thiệu sản phẩm
Cách nhiệt NBR dạng tấm thông thường 3W Polyme là sản phẩm cách nhiệt lý tưởng để ngăn tích tụ hơi nước trên các đường ống dẫn nước lạnh hay truyền ống dẫn của máy lạnh và chống lại sự hình thành đông đá. Đồng thời làm giảm thất thoát nhiệt từ các đường ống nóng và hệ thống sưởi năng lượng mặt trời. Nó hấp thu tiếng ồn và tạo thành lớp bảo vệ bên ngoài chống lại sự ăn mòn của không khí và môi trường ô nhiễm công nghiệp.
1. Mô tả:
– Có cấu trúc ô kín ( close cell)
– Hệ số dẫn nhiệt của sản phẩm thấp – mức độ cách nhiệt cao
– Thi công, lắp đặt dễ dàng và độ bền cao, không hao phí.
– Không sinh ra bụi, sợi, mùi trong quá trình vận chuyển, sử dụng
– Khả năng kháng cháy và khói tốt.
2. Ứng dụng:
– Cách nhiệt cho hệ thống ống gió, dẫn khí
– Bảo ôn cho đường ống Chiller ( máy lạnh)
– Bảo ôn cho đường ống nước ngưng
– Sử dụng cho đường ống nước nóng
– Sử dụng trong các ứng dụng cách âm, tay nắm thể thao, tay vịn..
– Chống rung, giảm chấn cho các thiết bị, máy móc
3. Quy cách :
– Chiều rộng: W1000mm; W1100mm; W1200mm; W1400mm
– Độ dày cách nhiệt : Từ 5mm đến 50mm
– Chiều dài : L1200mm; L3000mm; L10.000mm
– Chúng tôi nhận sản xuất – gia công theo mọi yêu cầu của khách hàng
4. Thông số kỹ thuật:
– Hệ số dẫn nhiệt : 0.034W/mK@ 0 độ C
– Tỷ trọng sản phẩm : 70-100 kg/m3
– Cấp chống cháy : Chống cháy LAN truyền, tự dập tắt lửa ( V-0; HB); class B1
Chi tiết sản phẩm
Thứ tự | Danh mục | Tiêu chuẩn | Bọt cao su cách nhiệt 3W | ||||
1 | Tỷ trọng ( kg/m3) | ISO 854:1998 | 70 – 100 kg/m3 | ||||
2 | Hệ số dẫn nhiệt λ | Nhiệt độ trung bình | ASTM C177 | -4° F
(-20 °C) |
32° F
(0 °C) |
76° F
(24 °C) |
90° F
(32 °C) |
Btu.in/ft2.hr.°F (W/mK) | Giá trị K | JIS A1412 | 0.22 | 0.23 | 0.26 | 0.26 | |
DIN 52613 | 0.032 | 0.034 | 0.037 | 0.038 | |||
3 | Khả năng chống cháy và khói | ASTM D635 | HB ( swan -plant noncombustile) | ||||
UL94 | V-0(Tự dập tắt lửa -fire self extinguishing) | ||||||
BS 476 Part7 | Class 2/ Class 1/ Class 0 | ||||||
BS 476 Part6 | Class 2/ Class 1/ Class 0 | ||||||
4 | Độ dính của lớp màng keo dán phủ giấy | TCVN 5820:1994 | Keo dán vẫn dính tốt ở nhiệt độ 60° C và 100 giờ |
******************************************
Công ty TNHH Phát triển Công nghệ Tin học và Thương mại Hòa Bình
Địa chỉ: KM 16+500 Đại Lộ Thăng Long , KCN Yên Sơn , Huyện Quốc Oai , TP Hà Nội
Hà Nội : Shop-house B5-20, KĐT Vinhomes Gardenia, Đ. Hàm Nghi, P. Mỹ Đình, Q. Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội.
Điện thoại : C.E.O : Mr. Nguyễn Xuân Tài – 0913.554.030
TPKD : Ms. Trần Phương Thảo – 0904 698 379
KD : Ms. Nguyễn Thị Phương Thảo – 0936 382 469
Website : 3wpolyme.vn ; 3wtape.vn; prodetech.vn ; beeflex.com.vn ; nanoflex.com.vn ;atata.com.vn ; microflex.com.vn